Đọc nhanh: 负担者 (phụ đảm giả). Ý nghĩa là: người mang.
负担者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mang
bearer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担者
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
者›
负›