Đọc nhanh: 职守 (chức thủ). Ý nghĩa là: cương vị công tác; cương vị. Ví dụ : - 忠于职守 trung thành với cương vị công tác.
职守 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cương vị công tác; cương vị
工作岗位
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职守
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 我们 还要 控告 你 玩忽职守
- Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
职›