Đọc nhanh: 累赘 (luỹ chuế). Ý nghĩa là: rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừa, rườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật). Ví dụ : - 这段话显得有些累赘。 Đoạn văn này hơi bị rườm rà.. - 行李带多了,是个累赘。 hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
累赘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừa
(事物) 多余、麻烦; (文字) 不2.简洁; 使人感到多余或麻烦
- 这段话 显得 有些 累赘
- Đoạn văn này hơi bị rườm rà.
✪ 2. rườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)
使人感到多余或麻烦的事物
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累赘
- 你 别赘 累 我 了
- Bạn đừng làm phiền tôi nữa.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
- 这样 会赘 累 大家
- Như vậy sẽ làm phiền mọi người.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 这段话 显得 有些 累赘
- Đoạn văn này hơi bị rườm rà.
- 这件 事 显得 很 累赘
- Việc này trông rất rườm rà.
- 这个 计划 太 累赘 了
- Kế hoạch này quá rườm rà.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›
赘›