Đọc nhanh: 负荷 (phụ hà). Ý nghĩa là: phụ tải; quá tải, gánh vác; đảm nhiệm (trách nhiệm, công tác, chi phí). Ví dụ : - 这个机器的负荷太大了。 Máy móc này đang quá tải.. - 他的工作负荷很重。 Công việc của anh ấy rất nặng nề.. - 负荷着千钧重担。 Gánh vác trọng trách lớn lao.
负荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ tải; quá tải
动力设备、机械设备以及生理组织等在单位时间内所担负的工作量也指建筑构件承受的重量也叫负载或载荷
- 这个 机器 的 负荷 太大 了
- Máy móc này đang quá tải.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
负荷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh vác; đảm nhiệm (trách nhiệm, công tác, chi phí)
负担
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负荷
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荷›
负›