Đọc nhanh: 仔肩 (tử kiên). Ý nghĩa là: bổn phận; trách nhiệm, gánh vác.
仔肩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bổn phận; trách nhiệm
担负的担子、任务
✪ 2. gánh vác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔肩
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
肩›