Đọc nhanh: 包袱 (bao phục). Ý nghĩa là: tay nải, gánh nặng (tư tưởng). Ví dụ : - 他把衣服放在包袱里。 Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.. - 她背着一个包袱上路。 Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.. - 包袱里装着很多衣物。 Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
包袱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay nải
用布包起来的装有衣服等生活用品的包
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gánh nặng (tư tưởng)
比喻影响思想或行动的负担
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包袱
✪ 1. Định ngữ (思想/随身/...) + (的) + 包袱
mô tả ,chỉ rõ ‘’包袱 ‘’dựa trên một đặc điểm cụ thể
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 这 是 她 的 随身 包袱
- Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.
✪ 2. Động từ (提/抱/挎/...) + 包袱
biểu đạt hành động cụ thể liên quan đến tay nải
- 她 提着 包袱 去 旅行
- Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.
- 他 抱 着 包袱 准备 离开
- Anh ấy ôm cái tay nải chuẩn bị rời đi.
✪ 3. Động từ + 得/不 + 下/掉+ 包袱
bổ ngữ kết quả
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包袱
- 包袱
- vải bọc
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 她 提着 包袱 去 旅行
- Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
袱›