包袱 bāo fu
volume volume

Từ hán việt: 【bao phục】

Đọc nhanh: 包袱 (bao phục). Ý nghĩa là: tay nải, gánh nặng (tư tưởng). Ví dụ : - 他把衣服放在包袱里。 Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.. - 她背着一个包袱上路。 Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.. - 包袱里装着很多衣物。 Trong tay nải chứa nhiều quần áo.

Ý Nghĩa của "包袱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

包袱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tay nải

用布包起来的装有衣服等生活用品的包

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 放在 fàngzài 包袱 bāofu

    - Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.

  • volume volume

    - 背着 bēizhe 一个 yígè 包袱 bāofu 上路 shànglù

    - Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.

  • volume volume

    - 包袱 bāofu 里装 lǐzhuāng zhe 很多 hěnduō 衣物 yīwù

    - Trong tay nải chứa nhiều quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gánh nặng (tư tưởng)

比喻影响思想或行动的负担

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì dài zhe 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.

  • volume volume

    - 放下 fàngxià 过去 guòqù de 包袱 bāofu ba

    - Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 克服 kèfú 心理 xīnlǐ 包袱 bāofu

    - Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包袱

✪ 1. Định ngữ (思想/随身/...) + (的) + 包袱

mô tả ,chỉ rõ ‘’包袱 ‘’dựa trên một đặc điểm cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 背负着 bēifùzhe 沉重 chénzhòng de 思想包袱 sīxiǎngbāofu

    - Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.

  • volume

    - zhè shì de 随身 suíshēn 包袱 bāofu

    - Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.

✪ 2. Động từ (提/抱/挎/...) + 包袱

biểu đạt hành động cụ thể liên quan đến tay nải

Ví dụ:
  • volume

    - 提着 tízhe 包袱 bāofu 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.

  • volume

    - bào zhe 包袱 bāofu 准备 zhǔnbèi 离开 líkāi

    - Anh ấy ôm cái tay nải chuẩn bị rời đi.

✪ 3. Động từ + 得/不 + 下/掉+ 包袱

bổ ngữ kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 放得 fàngdé xià 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.

  • volume

    - 放不下 fàngbuxià 心里 xīnli de 包袱 bāofu

    - Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包袱

  • volume volume

    - 包袱 bāofu

    - vải bọc

  • volume volume

    - 抛却 pāoquè jiù 包袱 bāofu

    - vứt bỏ gánh nặng cũ.

  • volume volume

    - 背着 bēizhe 一个 yígè 包袱 bāofu 上路 shànglù

    - Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.

  • volume volume

    - 包袱 bāofu 里装 lǐzhuāng zhe 很多 hěnduō 衣物 yīwù

    - Trong tay nải chứa nhiều quần áo.

  • volume volume

    - 放下 fàngxià 过去 guòqù de 包袱 bāofu ba

    - Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.

  • volume volume

    - 提着 tízhe 包袱 bāofu 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì dài zhe 过去 guòqù de 包袱 bāofu

    - Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 放在 fàngzài 包袱 bāofu

    - Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LOIK (中人戈大)
    • Bảng mã:U+88B1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình