Đọc nhanh: 敬业 (kính nghiệp). Ý nghĩa là: tận tâm. Ví dụ : - 他是一位敬业的医生。 Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.. - 我们需要更加敬业。 Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.. - 她做事很敬业。 Cô ấy làm việc rất tận tâm.
敬业 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tâm
指精神可嘉,专心致力于学术或工作
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
- 我们 需要 更加 敬业
- Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.
- 她 做事 很 敬业
- Cô ấy làm việc rất tận tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敬业
✪ 1. 敬业 + 的 + Ai đó (医生/老师/员工)
"敬业" vai trò định ngữ
- 她 是 敬业 的 医生
- Cô ấy là bác sĩ tận tâm.
- 他 是 敬业 的 老师
- Anh ấy là giáo viên tận tâm.
- 我们 需要 敬业 的 员工
- Chúng tôi cần những nhân viên tận tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬业
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 她 是 敬业 的 医生
- Cô ấy là bác sĩ tận tâm.
- 他 是 一个 爱岗敬业 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên tận tụy.
- 他 是 敬业 的 老师
- Anh ấy là giáo viên tận tâm.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 我们 需要 更加 敬业
- Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
敬›