敬业 jìngyè
volume volume

Từ hán việt: 【kính nghiệp】

Đọc nhanh: 敬业 (kính nghiệp). Ý nghĩa là: tận tâm. Ví dụ : - 他是一位敬业的医生。 Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.. - 我们需要更加敬业。 Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.. - 她做事很敬业。 Cô ấy làm việc rất tận tâm.

Ý Nghĩa của "敬业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

敬业 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận tâm

指精神可嘉,专心致力于学术或工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更加 gèngjiā 敬业 jìngyè

    - Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 敬业 jìngyè

    - Cô ấy làm việc rất tận tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敬业

✪ 1. 敬业 + 的 + Ai đó (医生/老师/员工)

"敬业" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Cô ấy là bác sĩ tận tâm.

  • volume

    - shì 敬业 jìngyè de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên tận tâm.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敬业 jìngyè de 员工 yuángōng

    - Chúng tôi cần những nhân viên tận tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬业

  • volume volume

    - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • volume volume

    - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • volume volume

    - shì 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Cô ấy là bác sĩ tận tâm.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên tận tụy.

  • volume volume

    - shì 敬业 jìngyè de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên tận tâm.

  • volume volume

    - de 敬业精神 jìngyèjīngshén 使 shǐ de 合同 hétóng 得以 déyǐ 续签 xùqiān

    - Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更加 gèngjiā 敬业 jìngyè

    - Chúng ta cần phải càng tận tâm hơn.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao