Đọc nhanh: 认证 (nhận chứng). Ý nghĩa là: chứng thực; chứng nhận. Ví dụ : - 你的学历已经获得认证了。 Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.. - 他们正在等待认证。 Họ đang chờ chứng thực.. - 认证申请已提交。 Đơn xin chứng nhận đã được nộp.
认证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng thực; chứng nhận
公证机关对当事人提出的文件审查属实后给予证明
- 你 的 学历 已经 获得 认证 了
- Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.
- 他们 正在 等待 认证
- Họ đang chờ chứng thực.
- 认证 申请 已 提交
- Đơn xin chứng nhận đã được nộp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认证
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 你 的 学历 已经 获得 认证 了
- Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 认证 申请 已 提交
- Đơn xin chứng nhận đã được nộp.
- 而 认沽证 的 对冲 值 就 会 在 0 至 1 之间
- Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.
- 他们 正在 等待 认证
- Họ đang chờ chứng thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
证›