Đọc nhanh: 逼真 (bức chân). Ý nghĩa là: rất giống; y như thật; giống y như thật; y như nguyên bản, rành rành; rõ mồn một. Ví dụ : - 这个老虎画得十分逼真 con hổ này vẽ y như thật. - 看得逼真 nhìn thấy rõ rành rành. - 听得逼真 nghe thấy rõ mồn một
逼真 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất giống; y như thật; giống y như thật; y như nguyên bản
极像真的
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
✪ 2. rành rành; rõ mồn một
真切
- 看 得 逼真
- nhìn thấy rõ rành rành
- 听得 逼真
- nghe thấy rõ mồn một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼真
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 听得 逼真
- nghe thấy rõ mồn một
- 看 得 逼真
- nhìn thấy rõ rành rành
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 那 电影 景 十分 逼真
- Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.
- 这个 老虎 画得 十分 逼真
- con hổ này vẽ y như thật
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
逼›