Đọc nhanh: 当真 (đương chân). Ý nghĩa là: tưởng thật; tưởng là thật; cho là thật, quả nhiên; quả thật; thật; đúng. Ví dụ : - 这是跟你闹着玩儿的, 你别当真。 chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.. - 此话当真? đúng như vậy không?. - 那天他答应给我画幅画儿。 Hôm đó anh ấy đồng ý vẽ cho tôi bức tranh.
✪ 1. tưởng thật; tưởng là thật; cho là thật
信以为真
- 这 是 跟 你 闹着玩儿 的 , 你 别当真
- chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.
✪ 2. quả nhiên; quả thật; thật; đúng
确定;果然
- 此话 当真
- đúng như vậy không?
- 那天 他 答应 给 我 画幅 画儿
- Hôm đó anh ấy đồng ý vẽ cho tôi bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当真
- 此话 当真
- đúng như vậy không?
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 他 只是 在 演戏 , 你 别当真
- Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 我 跟 你 开个 玩笑 , 何必 当真
- Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
真›