不认 bù rèn
volume volume

Từ hán việt: 【bất nhận】

Đọc nhanh: 不认 (bất nhận). Ý nghĩa là: không tiếp thu; không nhận; không tiếp nhận, không thừa nhận; không nhận. Ví dụ : - 我并不认为我配得上你但是我爱你。 Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.. - 起初他一个字也不认识现在已经能看报写信了。 lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.. - 他不认识这种草药。 Anh ấy không biết loại thảo dược này.

Ý Nghĩa của "不认" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不认 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không tiếp thu; không nhận; không tiếp nhận

不接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 并不认为 bìngbùrènwéi 我配 wǒpèi shàng 但是 dànshì 我爱你 wǒàinǐ

    - Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 一个 yígè 认识 rènshí 现在 xiànzài 已经 yǐjīng néng 看报 kànbào 写信 xiěxìn le

    - lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • volume volume

    - 第五 dìwǔ xíng 末了 mòliǎo de 那个 nàgè 认识 rènshí

    - chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 人类 rénlèi yǒu 自由 zìyóu 意志 yìzhì ma

    - Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. không thừa nhận; không nhận

不承认

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不认

  • volume volume

    - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

  • volume volume

    - 不认帐 bùrènzhàng

    - không chịu nhận là thiếu nợ.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认识 rènshí 不久 bùjiǔ jiù 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • volume volume

    - 认识 rènshí 牌子 páizi shàng de 外文 wàiwén

    - Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.

  • volume volume

    - zhà 一见 yījiàn dōu 认不出来 rènbùchūlái le

    - Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao