Đọc nhanh: 不认真 (bất nhận chân). Ý nghĩa là: không nghiêm túc. Ví dụ : - 你的工作做得不认真。 Cậu không làm việc nghiêm túc.
不认真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nghiêm túc
- 你 的 工作 做 得 不 认真
- Cậu không làm việc nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不认真
- 老板 熊 我 不 认真
- Sếp mắng tôi không chăm chỉ.
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 你 的 工作 做 得 不 认真
- Cậu không làm việc nghiêm túc.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
真›
认›