不认真 bù rènzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【bất nhận chân】

Đọc nhanh: 不认真 (bất nhận chân). Ý nghĩa là: không nghiêm túc. Ví dụ : - 你的工作做得不认真。 Cậu không làm việc nghiêm túc.

Ý Nghĩa của "不认真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不认真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không nghiêm túc

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò zuò 认真 rènzhēn

    - Cậu không làm việc nghiêm túc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不认真

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn xióng 认真 rènzhēn

    - Sếp mắng tôi không chăm chỉ.

  • volume volume

    - 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn 不能 bùnéng 应付 yìngfù

    - Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.

  • volume volume

    - zhǐ 知瞎想 zhīxiāxiǎng què 从来 cónglái 不肯 bùkěn 认真 rènzhēn 实行 shíxíng

    - Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò zuò 认真 rènzhēn

    - Cậu không làm việc nghiêm túc.

  • volume volume

    - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学习 xuéxí yào 踏实 tāshi 认真 rènzhēn 不要 búyào 好高骛远 hàogāowùyuǎn

    - Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao