Đọc nhanh: 专著 (chuyên trước). Ý nghĩa là: chuyên tác; tác phẩm chuyên ngành. Ví dụ : - 他写了一本描写边疆各省的专著。 Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
专著 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên tác; tác phẩm chuyên ngành
就某方面加以研究论述的专门著作
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专著
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 专心 著述
- chuyên tâm sáng tác
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
著›