辨认 biànrèn
volume volume

Từ hán việt: 【biện nhận】

Đọc nhanh: 辨认 (biện nhận). Ý nghĩa là: nhận rõ; nhận ra; nhận dạng; phân biệt (phân biệt theo đặc điểm, phán đoán, để tìm ra hoặc nhận định đối tượng nào đó). Ví dụ : - 法官辨认出伪造文件。 Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.. - 警方在辨认尸体。 Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.. - 我无法辨认那个地方。 Tôi không thể nhận ra nơi đó.

Ý Nghĩa của "辨认" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

辨认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận rõ; nhận ra; nhận dạng; phân biệt (phân biệt theo đặc điểm, phán đoán, để tìm ra hoặc nhận định đối tượng nào đó)

根据特点辨别,做出判断,以便找出或认定某一对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法官 fǎguān 辨认出 biànrènchū 伪造 wěizào 文件 wénjiàn

    - Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng zài 辨认 biànrèn 尸体 shītǐ

    - Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 辨认 biànrèn 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tôi không thể nhận ra nơi đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辨认

✪ 1. Chủ ngữ + 很/ 不 + 难/好/ 容易 + 辨认

Ví dụ:
  • volume

    - de 不难 bùnán 辨认 biànrèn

    - Chữ của cô ấy không khó nhận ra.

  • volume

    - de 声音 shēngyīn hěn hǎo 辨认 biànrèn

    - Giọng của anh ấy rất dễ nhận ra.

  • volume

    - 这个 zhègè 符号 fúhào 不难 bùnán 辨认 biànrèn

    - Ký hiệu này không khó nhận ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 辨认 với từ khác

✪ 1. 辨认 vs 辨别

Giải thích:

"辨认" chủ yếu dùng mắt, đối tượng liên quan đến là sự vật cụ thể, "辨别" ngoại trừ dùng mắt ra chủ yếu còn dùng não và các cơ quan cảm giác khác, đối tượng liên quan đến có thể là sự vật cụ thể ví dụ như phân biệt mùi vị, cũng có thể là sự vật trừu tượng ví dụ như phân biệt thật giả, phân biệt đúng sai,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨认

  • volume volume

    - 尸斑 shībān 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Livor mortis là điều không thể chối cãi.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng zài 辨认 biànrèn 尸体 shītǐ

    - Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 符号 fúhào 不难 bùnán 辨认 biànrèn

    - Ký hiệu này không khó nhận ra.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn hǎo 辨认 biànrèn

    - Giọng của anh ấy rất dễ nhận ra.

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 辨认出 biànrènchū 伪造 wěizào 文件 wénjiàn

    - Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 辨认 biànrèn 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tôi không thể nhận ra nơi đó.

  • volume volume

    - néng 辨认出 biànrènchū 每个 měigè rén de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy có thể nhận ra giọng của từng người.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao