Đọc nhanh: 辨认 (biện nhận). Ý nghĩa là: nhận rõ; nhận ra; nhận dạng; phân biệt (phân biệt theo đặc điểm, phán đoán, để tìm ra hoặc nhận định đối tượng nào đó). Ví dụ : - 法官辨认出伪造文件。 Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.. - 警方在辨认尸体。 Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.. - 我无法辨认那个地方。 Tôi không thể nhận ra nơi đó.
辨认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận rõ; nhận ra; nhận dạng; phân biệt (phân biệt theo đặc điểm, phán đoán, để tìm ra hoặc nhận định đối tượng nào đó)
根据特点辨别,做出判断,以便找出或认定某一对象
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 警方 在 辨认 尸体
- Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.
- 我 无法 辨认 那个 地方
- Tôi không thể nhận ra nơi đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辨认
✪ 1. Chủ ngữ + 很/ 不 + 难/好/ 容易 + 辨认
- 她 的 字 不难 辨认
- Chữ của cô ấy không khó nhận ra.
- 他 的 声音 很 好 辨认
- Giọng của anh ấy rất dễ nhận ra.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 辨认 với từ khác
✪ 1. 辨认 vs 辨别
"辨认" chủ yếu dùng mắt, đối tượng liên quan đến là sự vật cụ thể, "辨别" ngoại trừ dùng mắt ra chủ yếu còn dùng não và các cơ quan cảm giác khác, đối tượng liên quan đến có thể là sự vật cụ thể ví dụ như phân biệt mùi vị, cũng có thể là sự vật trừu tượng ví dụ như phân biệt thật giả, phân biệt đúng sai,....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨认
- 尸斑 难以辨认
- Livor mortis là điều không thể chối cãi.
- 警方 在 辨认 尸体
- Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 他 的 声音 很 好 辨认
- Giọng của anh ấy rất dễ nhận ra.
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 我 无法 辨认 那个 地方
- Tôi không thể nhận ra nơi đó.
- 他 能 辨认出 每个 人 的 声音
- Anh ấy có thể nhận ra giọng của từng người.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
辨›