Đọc nhanh: 糊弄 (hồ lộng). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa; lừa bịp; lừa đảo; bịp; đánh lừa, miễn cưỡng; tạm. Ví dụ : - 说老实话,别糊弄人。 nói thật đi, đừng có lừa người khác.. - 衣服旧了些,糊弄着穿吧。 quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
糊弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt; lừa; lừa bịp; lừa đảo; bịp; đánh lừa
欺骗;蒙混
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
✪ 2. miễn cưỡng; tạm
将就
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊弄
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
- 这个 问题 把 她 弄 糊涂 了
- Vấn đề này làm cô ấy bối rối.
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
- 衣服 旧 了 些 , 糊弄 着 穿 吧
- quần áo cũ một chút, nhưng cũng tạm mặc được.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
糊›