本真 běn zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【bổn chân】

Đọc nhanh: 本真 (bổn chân). Ý nghĩa là: nguồn gốc; căn nguyên; chân tướng, thành thật; chân thật; thật thà. Ví dụ : - 掩盖本真。 che giấu chân tướng.

Ý Nghĩa của "本真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本真 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguồn gốc; căn nguyên; chân tướng

本源;真相;本来面貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掩盖 yǎngài 本真 běnzhēn

    - che giấu chân tướng.

✪ 2. thành thật; chân thật; thật thà

纯洁真诚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本真

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • volume volume

    - 掩盖 yǎngài 本真 běnzhēn

    - che giấu chân tướng.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 揭示 jiēshì le 真相 zhēnxiàng

    - Cuốn sách này làm rõ sự thật.

  • volume volume

    - yào píng 真本事 zhēnběnshì 吃饭 chīfàn

    - Bạn phải sống bằng thực lực của mình.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 真不错 zhēnbùcuò

    - Quyển sách này thật không tệ.

  • volume volume

    - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū jiè le 这么 zhème duō 日子 rìzi cái hái zhēn 有点 yǒudiǎn 过意不去 guòyìbùqù

    - quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao