行动 xíngdòng
volume volume

Từ hán việt: 【hành động】

Đọc nhanh: 行动 (hành động). Ý nghĩa là: đi lại; di chuyển; đi đi lại lại, hành động; thực hiện, hành động; cử chỉ. Ví dụ : - 他行动不方便。 Anh ấy đi lại không thuận tiện.. - 老人行动很慢。 Người già di chuyển rất chậm.. - 他决定独自行动。 Anh ấy quyết định hành động một mình.

Ý Nghĩa của "行动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

行动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi lại; di chuyển; đi đi lại lại

走动;行走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行动 xíngdòng 方便 fāngbiàn

    - Anh ấy đi lại không thuận tiện.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 行动 xíngdòng hěn màn

    - Người già di chuyển rất chậm.

✪ 2. hành động; thực hiện

为达到某种目的而进行活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 马上 mǎshàng 行动 xíngdòng

    - Chúng ta phải hành động ngay lập tức.

行动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành động; cử chỉ

举动;动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行动 xíngdòng hěn 奇怪 qíguài

    - Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.

  • volume volume

    - de 行动 xíngdòng 非常 fēicháng 缓慢 huǎnmàn

    - Hành động của cô ấy rất chậm chạp.

  • volume volume

    - de 行动 xíngdòng 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Hành động của bạn hơi quá đáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 行动 với từ khác

✪ 1. 行动 vs 行为

Giải thích:

"行动" vừa là động từ vừa là danh từ, "行为" là danh từ và chỉ dùng được cho người, "行动" không có giới hạn này.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目行动 mángmùxíngdòng

    - Đừng hành động mù quáng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贸然 màorán 行动 xíngdòng

    - Không nên hành động một cách hấp tấp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 举行 jǔxíng 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 立即行动 lìjíxíngdòng 起来 qǐlai

    - Bọn họ lập tức hành động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地坛 dìtán 举行 jǔxíng 活动 huódòng

    - Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng 什么样 shénmeyàng de 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 八月 bāyuè 参加 cānjiā le zài 山东省 shāndōngshěng 烟台市 yāntáishì 举行 jǔxíng de 英语 yīngyǔ 夏令营 xiàlìngyíng 活动 huódòng

    - Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa