Đọc nhanh: 行动 (hành động). Ý nghĩa là: đi lại; di chuyển; đi đi lại lại, hành động; thực hiện, hành động; cử chỉ. Ví dụ : - 他行动不方便。 Anh ấy đi lại không thuận tiện.. - 老人行动很慢。 Người già di chuyển rất chậm.. - 他决定独自行动。 Anh ấy quyết định hành động một mình.
行动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi lại; di chuyển; đi đi lại lại
走动;行走
- 他 行动 不 方便
- Anh ấy đi lại không thuận tiện.
- 老人 行动 很 慢
- Người già di chuyển rất chậm.
✪ 2. hành động; thực hiện
为达到某种目的而进行活动
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 我们 要 马上 行动
- Chúng ta phải hành động ngay lập tức.
行动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động; cử chỉ
举动;动作
- 他 的 行动 很 奇怪
- Hành động của anh ấy rất kỳ lạ.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 行动 với từ khác
✪ 1. 行动 vs 行为
"行动" vừa là động từ vừa là danh từ, "行为" là danh từ và chỉ dùng được cho người, "行动" không có giới hạn này.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
行›