作为 zuòwéi
volume volume

Từ hán việt: 【tá vi】

Đọc nhanh: 作为 (tá vi). Ý nghĩa là: hành vi; hành động, thành tựu; thành tích, là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa. Ví dụ : - 一个人的作为体现他的态度。 Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.. - 自己的作为自己负责。 Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.. - 他很有作为。 Anh ấy rất có thành tựu.

Ý Nghĩa của "作为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

作为 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hành vi; hành động

所作所为;行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 作为 zuòwéi 体现 tǐxiàn de 态度 tàidù

    - Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ de 作为 zuòwéi 自己 zìjǐ 负责 fùzé

    - Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

✪ 2. thành tựu; thành tích

人的成就;成绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn yǒu 作为 zuòwéi

    - Anh ấy rất có thành tựu.

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi 没什么 méishíme 作为 zuòwéi

    - Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu 一定 yídìng 大有作为 dàyǒuzuòwéi

    - Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

作为 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa

就人的某种身分或事物的某种性质来说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 学生 xuésheng 学习 xuéxí 搞好 gǎohǎo

    - Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 领导 lǐngdǎo 以身作则 yǐshēnzuòzé

    - Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.

作为 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. coi như; coi là; xem là

当作;看成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游泳 yóuyǒng 作为 zuòwéi 锻炼身体 duànliànshēntǐ de 方法 fāngfǎ

    - Tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 作为 zuòwéi 借口 jièkǒu

    - Anh ấy coi việc này như một cái cớ.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tạo ra thành tích; đạt được thành tựu; có thành tích

做出成绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • volume volume

    - yǒu 问题 wèntí 解决 jiějué jiù 不是 búshì 作为 zuòwéi

    - Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作为

✪ 1. (Ai đó+) 作为 + Tân ngữ (Danh từ cụ thể), ....

Với tư cách là, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 作为 zuòwéi de 朋友 péngyou dōu 感到 gǎndào 丢脸 diūliǎn

    - Tôi cảm thấy xấu hổ khi là bạn của bạn.

  • volume

    - 作为 zuòwéi 公务员 gōngwùyuán 一定 yídìng yào 守法 shǒufǎ

    - Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.

✪ 2. 把 + A + 作为 + B (+Động từ)

Coi A là B

Ví dụ:
  • volume

    - 学习 xuéxí 作为 zuòwéi 一种 yīzhǒng 乐趣 lèqù

    - Anh ấy xem việc học như là một niềm vui.

  • volume

    - 工作 gōngzuò 作为 zuòwéi 生活 shēnghuó de 一部分 yībùfen

    - Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作为

  • volume volume

    - 为了 wèile 烦恼 fánnǎo 忘却 wàngquè ràng 自己 zìjǐ 忙于 mángyú 花园 huāyuán de 工作 gōngzuò

    - Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 作为 zuòwéi 体现 tǐxiàn de 态度 tàidù

    - Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao