Đọc nhanh: 作为 (tá vi). Ý nghĩa là: hành vi; hành động, thành tựu; thành tích, là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa. Ví dụ : - 一个人的作为体现他的态度。 Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.. - 自己的作为自己负责。 Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.. - 他很有作为。 Anh ấy rất có thành tựu.
作为 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi; hành động
所作所为;行为
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 自己 的 作为 自己 负责
- Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.
✪ 2. thành tựu; thành tích
人的成就;成绩
- 他 很 有 作为
- Anh ấy rất có thành tựu.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 他 以后 一定 大有作为
- Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
作为 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là; làm; với tư cách; lấy tư cách; với danh nghĩa
就人的某种身分或事物的某种性质来说
- 作为 一个 学生 , 得 把 学习 搞好
- Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
作为 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. coi như; coi là; xem là
当作;看成
- 我 把 游泳 作为 锻炼身体 的 方法
- Tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tạo ra thành tích; đạt được thành tựu; có thành tích
做出成绩
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 有 问题 不 解决 , 就 不是 作为
- Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 作为
✪ 1. (Ai đó+) 作为 + Tân ngữ (Danh từ cụ thể), ....
Với tư cách là, ...
- 作为 你 的 朋友 我 都 感到 丢脸
- Tôi cảm thấy xấu hổ khi là bạn của bạn.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
✪ 2. 把 + A + 作为 + B (+Động từ)
Coi A là B
- 他 把 学习 作为 一种 乐趣
- Anh ấy xem việc học như là một niềm vui.
- 我 把 工作 作为 生活 的 一部分
- Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作为
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
作›