Đọc nhanh: 行都 (hành đô). Ý nghĩa là: thủ đô lâm thời; hàng đô.
行都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ đô lâm thời; hàng đô
旧时指临时的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行都
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 他 的 言行 都 很 卑鄙
- Lời nói và hành động của anh ta đều hèn hạ.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 他 的 行为 让 大家 都 很 诧异
- Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 他 每天 都 在 正 自己 的 行为
- Anh ấy sửa đổi hành vi của mình mỗi ngày.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
都›