行为 xíngwéi
volume volume

Từ hán việt: 【hành vi】

Đọc nhanh: 行为 (hành vi). Ý nghĩa là: hành vi; việc làm; hành động. Ví dụ : - 他的行为很奇怪。 Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.. - 老师表扬了他的好行为。 Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.. - 孩子们的行为让人开心。 Hành vi của lũ trẻ khiến người ta vui vẻ.

Ý Nghĩa của "行为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

行为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hành vi; việc làm; hành động

受思想支配而表现在外面的活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 奇怪 qíguài

    - Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le de hǎo 行为 xíngwéi

    - Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men de 行为 xíngwéi ràng rén 开心 kāixīn

    - Hành vi của lũ trẻ khiến người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì de 行为 xíngwéi

    - Hãy chú ý đến hành vi của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 行为

✪ 1. 采取 + ...+ 行为

thực hiện/ dùng một loại hành vi nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 采取 cǎiqǔ 积极 jījí de 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào de 行为 xíngwéi

    - Chúng ta cần thực hiện những hành vi hiệu quả.

So sánh, Phân biệt 行为 với từ khác

✪ 1. 行动 vs 行为

Giải thích:

"行动" vừa là động từ vừa là danh từ, "行为" là danh từ và chỉ dùng được cho người, "行动" không có giới hạn này.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行为

  • volume volume

    - 不要 búyào 性乱 xìngluàn 行为 xíngwéi

    - Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.

  • volume volume

    - 不法行为 bùfǎxíngwéi

    - hành vi phạm pháp

  • volume volume

    - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • volume

    - 世界银行 shìjièyínháng 预测 yùcè 增幅 zēngfú jiāng wèi 7.5

    - Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.

  • volume volume

    - 为了 wèile 旅行 lǚxíng 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao