Đọc nhanh: 行为 (hành vi). Ý nghĩa là: hành vi; việc làm; hành động. Ví dụ : - 他的行为很奇怪。 Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.. - 老师表扬了他的好行为。 Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.. - 孩子们的行为让人开心。 Hành vi của lũ trẻ khiến người ta vui vẻ.
行为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi; việc làm; hành động
受思想支配而表现在外面的活动
- 他 的 行为 很 奇怪
- Hành vi của anh ấy rất kỳ lạ.
- 老师 表扬 了 他 的 好 行为
- Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.
- 孩子 们 的 行为 让 人 开心
- Hành vi của lũ trẻ khiến người ta vui vẻ.
- 请 注意 你 的 行为
- Hãy chú ý đến hành vi của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 行为
✪ 1. 采取 + ...+ 行为
thực hiện/ dùng một loại hành vi nào đó
- 我们 应该 采取 积极 的 行为
- Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.
- 我们 需要 采取有效 的 行为
- Chúng ta cần thực hiện những hành vi hiệu quả.
So sánh, Phân biệt 行为 với từ khác
✪ 1. 行动 vs 行为
"行动" vừa là động từ vừa là danh từ, "行为" là danh từ và chỉ dùng được cho người, "行动" không có giới hạn này.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行为
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
行›
Hành Động
đi lại; bước đi; dáng đi; đi đứng
Cử Chỉ, Cách Ăn Ở, Phong Thái
Cử Động, Hành Động
hành vi; hành động (thường chỉ việc làm xấu)
Động Tác, Cử Động
Động Tác, Hoạt Động
Coi Là, Làm, Là
Hoạt Động
hành kinh; kinh nguyệt; có kinh; thấy thángđi qua; qua