Đọc nhanh: 行径 (hành kính). Ý nghĩa là: hành vi; hành động (thường chỉ việc làm xấu). Ví dụ : - 无耻行径 hành vi vô liêm sỉ
行径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi; hành động (thường chỉ việc làm xấu)
行为;举动 (多指坏的)
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行径
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
行›