口头 kǒutóu
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu đầu】

Đọc nhanh: 口头 (khẩu đầu). Ý nghĩa là: miệng; ngoài miệng; đầu lưỡi; nói ngoài miệng; đầu môi chót lưỡi; khẩu đầu, hương vị; mùi vị. Ví dụ : - 他只是口头上答应你。 anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.. - 口头汇报。 báo cáo miệng.. - 这个西瓜的口头很好。 mùi vị của trái dưa này rất ngon.

Ý Nghĩa của "口头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. miệng; ngoài miệng; đầu lưỡi; nói ngoài miệng; đầu môi chót lưỡi; khẩu đầu

用说话方式来表达的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 口头上 kǒutóushàng 答应 dāyìng

    - anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.

  • volume volume

    - 口头 kǒutóu 汇报 huìbào

    - báo cáo miệng.

口头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hương vị; mùi vị

味道 (专指吃生的瓜果)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 西瓜 xīguā de 口头 kǒutóu hěn hǎo

    - mùi vị của trái dưa này rất ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口头

  • volume volume

    - 俯下 fǔxià 头叹 tóutàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.

  • volume volume

    - 口头 kǒutóu 汇报 huìbào

    - báo cáo miệng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 现在 xiànzài yǒu 可口可乐 kěkǒukělè jiù tài 上头 shàngtou le

    - Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • volume volume

    - de 口头禅 kǒutóuchán shì méi 问题 wèntí

    - Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".

  • volume volume

    - de 口头禅 kǒutóuchán 总是 zǒngshì 知道 zhīdào ma

    - Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ shàng shuō zài 中国 zhōngguó 周口店 zhōukǒudiàn 发现 fāxiàn le 史前 shǐqián 人类 rénlèi 头盖骨 tóugàigǔ

    - Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.

  • volume volume

    - cóng 窗口 chuāngkǒu 探头 tàntóu kàn le 一下 yīxià 屋内 wūnèi 不见 bújiàn 有人 yǒurén

    - anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao