Đọc nhanh: 口头 (khẩu đầu). Ý nghĩa là: miệng; ngoài miệng; đầu lưỡi; nói ngoài miệng; đầu môi chót lưỡi; khẩu đầu, hương vị; mùi vị. Ví dụ : - 他只是口头上答应你。 anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.. - 口头汇报。 báo cáo miệng.. - 这个西瓜的口头很好。 mùi vị của trái dưa này rất ngon.
✪ 1. miệng; ngoài miệng; đầu lưỡi; nói ngoài miệng; đầu môi chót lưỡi; khẩu đầu
用说话方式来表达的
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
- 口头 汇报
- báo cáo miệng.
口头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương vị; mùi vị
味道 (专指吃生的瓜果)
- 这个 西瓜 的 口头 很 好
- mùi vị của trái dưa này rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口头
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 口头 汇报
- báo cáo miệng.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
头›