Đọc nhanh: 步履 (bộ lí). Ý nghĩa là: đi lại; bước đi; dáng đi; đi đứng. Ví dụ : - 学生们步履匆匆地离开了教室。 Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.. - 他步履匆匆地走进了会议室。 Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.. - 在街头,路人们步履匆匆。 Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
步履 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lại; bước đi; dáng đi; đi đứng
行走
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步履
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 在 街头 , 路 人们 步履 匆匆
- Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 学生 们 步履 匆匆 地 离开 了 教室
- Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
履›
步›