Đọc nhanh: 手脚 (thủ cước). Ý nghĩa là: động tác; cử động, mưu mô; mưu tính. Ví dụ : - 手脚利落。 động tác nhanh nhẹn.. - 手脚灵敏。 động tác lanh lẹ.. - 从中弄手脚。 ngầm mưu tính.
手脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động tác; cử động
指举动或动作
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
✪ 2. mưu mô; mưu tính
为了实现某种企图而暗中采取的行动 (含贬义)
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
脚›