Đọc nhanh: 付之行动 (phó chi hành động). Ý nghĩa là: đưa vào hành động, biến thành hành vi.
付之行动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa vào hành động
to put into action
✪ 2. biến thành hành vi
to transform into acts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付之行动
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 她 决定 把 想法 付诸行动
- Cô ấy quyết định biến ý tưởng thành hành động.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
付›
动›
行›