Đọc nhanh: 兵马未动,粮草先行 (binh mã vị động lương thảo tiên hành). Ý nghĩa là: chuẩn bị đầy đủ binh mã và lương thực.
兵马未动,粮草先行 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị đầy đủ binh mã và lương thực
在部队出发作战之前,必须先准备好粮食和供给品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵马未动,粮草先行
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
兵›
动›
未›
粮›
草›
行›
马›