等待 děngdài
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng đãi】

Đọc nhanh: 等待 (đẳng đãi). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; trông chờ; trông mong; trông ngóng; ngóng trông, sự chờ đợi. Ví dụ : - 亿万人都等待着这一刻。 Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.. - 他一直在等待着好消息。 Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.. - 我在车站等待公交车。 Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

Ý Nghĩa của "等待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

等待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đợi; chờ; chờ đợi; trông chờ; trông mong; trông ngóng; ngóng trông

不采取行动,直到所期望的人、事物或情况出现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亿万 yìwàn rén dōu 等待 děngdài zhe zhè 一刻 yīkè

    - Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài zhe 好消息 hǎoxiāoxi

    - Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

等待 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự chờ đợi

等待这个行为或状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 漫长 màncháng de 等待 děngdài 终于 zhōngyú 结束 jiéshù le

    - Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 习惯 xíguàn le 这种 zhèzhǒng de 等待 děngdài

    - Cô ấy đã quen với sự chờ đợi này.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 需要 xūyào 长时间 zhǎngshíjiān de 等待 děngdài

    - Thành công cần sự chờ đợi lâu dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 等待

✪ 1. A + 等待 + B

A chờ đợi/ đợi B

Ví dụ:
  • volume

    - zài 等待 děngdài 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.

  • volume

    - 我们 wǒmen 等待 děngdài 结果 jiéguǒ de 公布 gōngbù

    - Chúng tôi chờ công bố kết quả.

✪ 2. A + 在 ....+ 等待着 + B

A đợi B ở...

Ví dụ:
  • volume

    - 小明 xiǎomíng zài 学校 xuéxiào 等待 děngdài zhe 妈妈 māma

    - Tiểu Minh đang đợi mẹ ở trường.

  • volume

    - 爷爷 yéye zài 公园 gōngyuán 等待 děngdài zhe

    - Ông đang đợi tôi ở công viên.

✪ 3. Tính từ + 地 + 等待

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • volume

    - 孩子 háizi men 兴奋 xīngfèn 等待 děngdài 礼物 lǐwù

    - Trẻ em háo hức chờ nhận quà.

So sánh, Phân biệt 等待 với từ khác

✪ 1. 等 vs 等待

Giải thích:

Ý nghĩa của "等待" và "等候"giống nhau, nhưng đối tượng của "等待" có thể là đối tượng cụ thể cũng có thể là đối tượng trừu tượng, đối tượng của "等候" thường là đối tượng cụ thể.
Văn nói cũng có thể nói "".

✪ 2. 期待 vs 等待

Giải thích:

"期待" mang nghĩa "等待", nhưng đối tượng của"期待" là trừu tượng.
Đối tượng "等待" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等待

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • volume volume

    - cuō 着手 zhuóshǒu 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.

  • volume volume

    - zài 讲话 jiǎnghuà 过程 guòchéng 中曾 zhōngcéng 停下 tíngxià 三次 sāncì 等待 děngdài 掌声 zhǎngshēng 落下 làxià

    - Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.

  • volume volume

    - 亿万 yìwàn rén dōu 等待 děngdài zhe zhè 一刻 yīkè

    - Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 消息 xiāoxi ér 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 认证 rènzhèng

    - Họ đang chờ chứng thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao