故意 gùyì
volume volume

Từ hán việt: 【cố ý】

Đọc nhanh: 故意 (cố ý). Ý nghĩa là: cố ý; cố tình; cố tâm.

Ý Nghĩa của "故意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

✪ 1. cố ý; cố tình; cố tâm

有意识地 (那样做)

So sánh, Phân biệt 故意 với từ khác

✪ 1. 成心 vs 故意

Giải thích:

"成心" và "故意" đều là tính từ, có ý nghĩa giống nhau, nhưng đều không thể đứng một mình làm vị ngữ, thường được dùng làm trạng ngữ, không thể dùng "" để bổ nghĩa, không có cách diễn đạt "很成心" hoặc "很故意", "成心" thường được dùng trong văn nói, "故意" không có giới hạn này.

✪ 2. 故意 vs 有意

Giải thích:

Cả hai từ này đều có thể làm trạng ngữ; "有意" có ý nghĩa là có lòng ái mộ, yêu thích ; "故意" không có cách sử dụng này.
"有意" còn có ý nghĩa dự định, có suy nghĩ; "故意" không có ý nghĩa này.

✪ 3. 特意 vs 故意

Giải thích:

Giống:
- Làm phó từ, mang ý nghĩa "cố ý, đặc biệt để làm gì đó".
- Thường sẽ đứng trước động từ hoặc cụm động từ.
Khác:
- "特意" đặc biệt làm gì đó, thường sinh ra những ảnh hưởng tích cực.
"故意" hiển hiện là không nên làm điều gì đó, mang nghĩa xấu.
- "故意" ngoài phó từ còn có thể làm danh từ.
"特意" không có cách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故意

  • volume volume

    - zài 故意 gùyì 诬陷 wūxiàn

    - Anh ta đang cố ý vu khống tôi.

  • volume volume

    - 听讲 tīngjiǎng 故事 gùshì le shén 愿意 yuànyì 半路 bànlù 走开 zǒukāi

    - nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 避开 bìkāi 对方 duìfāng

    - Họ cố ý tránh mặt nhau.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 拿捏 nániē 别人 biérén

    - Anh ấy cố ý làm khó người khác.

  • volume volume

    - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng 不是故意 búshìgùyì de 所以 suǒyǐ jiù 原谅 yuánliàng le

    - Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 故意 gùyì 大家 dàjiā 开心 kāixīn

    - Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa