Đọc nhanh: 故意 (cố ý). Ý nghĩa là: cố ý; cố tình; cố tâm.
✪ 1. cố ý; cố tình; cố tâm
有意识地 (那样做)
So sánh, Phân biệt 故意 với từ khác
✪ 1. 成心 vs 故意
"成心" và "故意" đều là tính từ, có ý nghĩa giống nhau, nhưng đều không thể đứng một mình làm vị ngữ, thường được dùng làm trạng ngữ, không thể dùng "很" để bổ nghĩa, không có cách diễn đạt "很成心" hoặc "很故意", "成心" thường được dùng trong văn nói, "故意" không có giới hạn này.
✪ 2. 故意 vs 有意
Cả hai từ này đều có thể làm trạng ngữ; "有意" có ý nghĩa là có lòng ái mộ, yêu thích ; "故意" không có cách sử dụng này.
"有意" còn có ý nghĩa dự định, có suy nghĩ; "故意" không có ý nghĩa này.
✪ 3. 特意 vs 故意
Giống:
- Làm phó từ, mang ý nghĩa "cố ý, đặc biệt để làm gì đó".
- Thường sẽ đứng trước động từ hoặc cụm động từ.
Khác:
- "特意" đặc biệt làm gì đó, thường sinh ra những ảnh hưởng tích cực.
"故意" hiển hiện là không nên làm điều gì đó, mang nghĩa xấu.
- "故意" ngoài phó từ còn có thể làm danh từ.
"特意" không có cách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故意
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 他 故意 拿捏 别人
- Anh ấy cố ý làm khó người khác.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 他 总是 故意 惹 大家 开心
- Anh ấy luôn cố ý làm mọi người vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
故›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
nuôi chí
Cố Ý, Cố Tình
Có Ý Định
Cố Tình, Cố Ý
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
Dụng Ý, Mưu Đồ, Mưu Tính
Đặc Biệt (Hành Động Xuất Phát Từ Ý Muốn Chủ Quan Của Người Nói)
giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ, ra vẻ, làm vẻ, tỏ vẻ