Đọc nhanh: 表意文字 (biểu ý văn tự). Ý nghĩa là: văn tự biểu ý; chữ viết ghi ý; chữ hội ý.
表意文字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn tự biểu ý; chữ viết ghi ý; chữ hội ý
用符号来表示词或词素的文字,如古埃及文字、楔形文字等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表意文字
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 他 向 她 表白 了 爱意
- Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.
- 她 的 文字 表达 非常 清晰
- Câu văn của cô ấy rất rõ ràng.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
意›
文›
表›