有意 yǒuyì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu ý】

Đọc nhanh: 有意 (hữu ý). Ý nghĩa là: có ý định, có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ), cố ý; cố tình. Ví dụ : - 我有意到海滨游泳但是事情忙去不了。 tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.. - 小王对小李有意可一直没有机会表白。 cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.. - 他这是有意跟我作对。 anh ấy cố ý đối đầu với tôi.

Ý Nghĩa của "有意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. có ý định

有心思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有意 yǒuyì dào 海滨 hǎibīn 游泳 yóuyǒng 但是 dànshì 事情 shìqing máng 不了 bùliǎo

    - tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.

✪ 2. có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ)

指男女间有爱慕之心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

✪ 3. cố ý; cố tình

故意

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 有意 yǒuyì gēn 作对 zuòduì

    - anh ấy cố ý đối đầu với tôi.

✪ 4. có ý; hữu ý

有某种心意或想法

So sánh, Phân biệt 有意 với từ khác

✪ 1. 故意 vs 有意

Giải thích:

Cả hai từ này đều có thể làm trạng ngữ; "有意" có ý nghĩa là có lòng ái mộ, yêu thích ; "故意" không có cách sử dụng này.
"有意" còn có ý nghĩa dự định, có suy nghĩ; "故意" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 自有 zìyǒu 天意 tiānyì

    - mọi chuyện tự có an bài

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚会 wǎnhuì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - dạ hội hôm nay rất thú vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 购买 gòumǎi 意向 yìxiàng

    - Họ có ý định thu mua.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng 有着 yǒuzhe 伟大 wěidà de 历史 lìshǐ 意义 yìyì

    - cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa