Đọc nhanh: 有意 (hữu ý). Ý nghĩa là: có ý định, có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ), cố ý; cố tình. Ví dụ : - 我有意到海滨游泳,但是事情忙,去不了。 tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.. - 小王对小李有意,可一直没有机会表白。 cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.. - 他这是有意跟我作对。 anh ấy cố ý đối đầu với tôi.
✪ 1. có ý định
有心思
- 我 有意 到 海滨 游泳 , 但是 事情 忙 , 去 不了
- tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.
✪ 2. có tình ý (thường chỉ quan hệ nam nữ)
指男女间有爱慕之心
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
✪ 3. cố ý; cố tình
故意
- 他 这 是 有意 跟 我 作对
- anh ấy cố ý đối đầu với tôi.
✪ 4. có ý; hữu ý
有某种心意或想法
So sánh, Phân biệt 有意 với từ khác
✪ 1. 故意 vs 有意
Cả hai từ này đều có thể làm trạng ngữ; "有意" có ý nghĩa là có lòng ái mộ, yêu thích ; "故意" không có cách sử dụng này.
"有意" còn có ý nghĩa dự định, có suy nghĩ; "故意" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有意
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
有›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
nuôi chí
Cố Tình, Cố Ý
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Dụng Ý, Mưu Đồ, Mưu Tính
Cố Ý, Cố Tình
không quan tâm; vô tâm; không muốn; không lòng dạ nàovô tình; vô ý; không phải cố ý
Vô Ý, Vô Tình, Không Có Ý Định
Ngoài Ý Muốn
Vô Cớ, Tự Dưng, Khi Không
vô cớ; khi không; không lí do; không duyên không cớbỗng dưng; dưng không
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng