Đọc nhanh: 巧合 (xảo hợp). Ý nghĩa là: vừa khớp; thật khéo; trùng hợp; tình cờ; trùng hợp. Ví dụ : - 他们夫妻俩同年,生日又是同一天,这真是巧合。 hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
巧合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa khớp; thật khéo; trùng hợp; tình cờ; trùng hợp
(事情) 凑巧相合或相同
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧合
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
巧›