Đọc nhanh: 有益 (hữu ích). Ý nghĩa là: có ích; có lợi; hữu ích, có ích cho; có lợi cho. Ví dụ : - 运动对健康有益。 thể thao có lợi cho sức khoẻ.. - 良好的饮食习惯对身体有益。 Thói quen ăn uống tốt có lợi cho cơ thể.. - 阅读书籍对提高知识有益。 Đọc sách có lợi cho việc nâng cao kiến thức.
有益 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ích; có lợi; hữu ích
有帮助的; 有好处的
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 良好 的 饮食习惯 对 身体 有益
- Thói quen ăn uống tốt có lợi cho cơ thể.
- 阅读 书籍 对 提高 知识 有益
- Đọc sách có lợi cho việc nâng cao kiến thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
有益 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ích cho; có lợi cho
有帮助;有好处
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有益
✪ 1. A + 对 + B + 有益
A có ích/ có lợi với B
- 喝水 对 身体 有益
- Uống nước có lợi cho cơ thể.
- 吃 蔬菜 对 你 很 有益
- Ăn rau xanh rất có lợi cho bạn.
✪ 2. 有益于 ... ...
- 阳光 有益于 黄瓜 生长
- Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.
- 良好 的 饮食 有益于 健康
- Chế độ ăn uống tốt có lợi cho sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有益
- 吃 早餐 有益于 肠胃
- Ăn sáng có lợi cho đường ruột.
- 喝水 对 身体 有益
- Uống nước có lợi cho cơ thể.
- 养生茶 对 身体 有益
- Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.
- 吃 蔬菜 对 你 很 有益
- Ăn rau xanh rất có lợi cho bạn.
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
益›
Có Lợi
hợp; thích hợp; phù hợp; vừa vặn
nuôi chí
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Cố Tình, Cố Ý
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
Dụng Ý, Mưu Đồ, Mưu Tính
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
ích lợi; lợitỳ ích