有益 yǒuyì
volume volume

Từ hán việt: 【hữu ích】

Đọc nhanh: 有益 (hữu ích). Ý nghĩa là: có ích; có lợi; hữu ích, có ích cho; có lợi cho. Ví dụ : - 运动对健康有益。 thể thao có lợi cho sức khoẻ.. - 良好的饮食习惯对身体有益。 Thói quen ăn uống tốt có lợi cho cơ thể.. - 阅读书籍对提高知识有益。 Đọc sách có lợi cho việc nâng cao kiến thức.

Ý Nghĩa của "有益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

有益 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có ích; có lợi; hữu ích

有帮助的; 有好处的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动 yùndòng duì 健康 jiànkāng 有益 yǒuyì

    - thể thao có lợi cho sức khoẻ.

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 饮食习惯 yǐnshíxíguàn duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Thói quen ăn uống tốt có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 书籍 shūjí duì 提高 tígāo 知识 zhīshí 有益 yǒuyì

    - Đọc sách có lợi cho việc nâng cao kiến thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

有益 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có ích cho; có lợi cho

有帮助;有好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多喝水 duōhēshuǐ 有益于 yǒuyìyú 代谢 dàixiè

    - Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.

  • volume volume

    - chī 早餐 zǎocān 有益于 yǒuyìyú 肠胃 chángwèi

    - Ăn sáng có lợi cho đường ruột.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有益

✪ 1. A + 对 + B + 有益

A có ích/ có lợi với B

Ví dụ:
  • volume

    - 喝水 hēshuǐ duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Uống nước có lợi cho cơ thể.

  • volume

    - chī 蔬菜 shūcài duì hěn 有益 yǒuyì

    - Ăn rau xanh rất có lợi cho bạn.

✪ 2. 有益于 ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 阳光 yángguāng 有益于 yǒuyìyú 黄瓜 huángguā 生长 shēngzhǎng

    - Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.

  • volume

    - 良好 liánghǎo de 饮食 yǐnshí 有益于 yǒuyìyú 健康 jiànkāng

    - Chế độ ăn uống tốt có lợi cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有益

  • volume volume

    - chī 早餐 zǎocān 有益于 yǒuyìyú 肠胃 chángwèi

    - Ăn sáng có lợi cho đường ruột.

  • volume volume

    - 喝水 hēshuǐ duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Uống nước có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 养生茶 yǎngshēngchá duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Trà dưỡng sinh có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - chī 蔬菜 shūcài duì hěn 有益 yǒuyì

    - Ăn rau xanh rất có lợi cho bạn.

  • volume volume

    - 多喝水 duōhēshuǐ 有益于 yǒuyìyú 代谢 dàixiè

    - Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 乌兹别克 wūzībiékè 人民 rénmín 没有 méiyǒu 获得 huòdé 多少 duōshǎo 利益 lìyì

    - Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 支持 zhīchí 日本 rìběn 接管 jiēguǎn 德国 déguó 以前 yǐqián zài 山东省 shāndōngshěng de 所有 suǒyǒu 权益 quányì

    - Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao