Đọc nhanh: 自惭 (tự tàm). Ý nghĩa là: xấu hổ; hổ thẹn; lấy làm xấu hổ; cảm thấy xấu hổ. Ví dụ : - 听了他这番话,我更感自惭。 Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
自惭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ; hổ thẹn; lấy làm xấu hổ; cảm thấy xấu hổ
自己感到惭愧
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自惭
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 自增惭 怍
- tự thêm hổ thẹn
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惭›
自›