自惭 zì cán
volume volume

Từ hán việt: 【tự tàm】

Đọc nhanh: 自惭 (tự tàm). Ý nghĩa là: xấu hổ; hổ thẹn; lấy làm xấu hổ; cảm thấy xấu hổ. Ví dụ : - 听了他这番话我更感自惭。 Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.

Ý Nghĩa của "自惭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自惭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu hổ; hổ thẹn; lấy làm xấu hổ; cảm thấy xấu hổ

自己感到惭愧

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng le 这番话 zhèfānhuà 更感 gènggǎn 自惭 zìcán

    - Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自惭

  • volume volume

    - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • volume volume

    - 自惭 zìcán táo mèi

    - tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 惭愧 cánkuì 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 自增惭 zìzēngcán zuò

    - tự thêm hổ thẹn

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • volume volume

    - tīng le 这番话 zhèfānhuà 更感 gènggǎn 自惭 zìcán

    - Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàm
    • Nét bút:丶丶丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKQL (心大手中)
    • Bảng mã:U+60ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao