Đọc nhanh: 纵情 (tung tình). Ý nghĩa là: tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức. Ví dụ : - 纵情欢乐 tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.. - 纵情歌唱 mặc sức ca hát.
✪ 1. tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức
尽情
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵情
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 她 对 自己 的 感情 放纵
- Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
纵›
thoả thích; thoả thuê; thoả chí; thoải mái; đã; sướng; đã thèm
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
Tận Tình, Thỏa Thích, Thoải Mái
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
Tự Ý
Tùy Hứng
cầm lòng; thờ ơ; hờ hững; vong tìnhthoả tình; thoả thích; say sưamê mệt
trở mặt (trong tình yêu)tình cảm
gửi gắm tình cảm; ngụ tình