Đọc nhanh: 大肆 (đại tứ). Ý nghĩa là: trắng trợn; không kiêng nể; không e dè; phung phí (thường chỉ việc xấu). Ví dụ : - 大肆吹嘘 thổi phồng không kiêng nể.. - 大肆挥霍 tiêu sài phung phí.. - 大肆活动 hoạt động trắng trợn.
大肆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắng trợn; không kiêng nể; không e dè; phung phí (thường chỉ việc xấu)
无顾忌地 (多指做坏事)
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
- 大肆 活动
- hoạt động trắng trợn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大肆
✪ 1. 大肆 + Động từ song âm tiết (攻击、捕杀、宣扬...)
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 大肆 活动
- hoạt động trắng trợn.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
肆›