大肆 dàsì
volume volume

Từ hán việt: 【đại tứ】

Đọc nhanh: 大肆 (đại tứ). Ý nghĩa là: trắng trợn; không kiêng nể; không e dè; phung phí (thường chỉ việc xấu). Ví dụ : - 大肆吹嘘 thổi phồng không kiêng nể.. - 大肆挥霍 tiêu sài phung phí.. - 大肆活动 hoạt động trắng trợn.

Ý Nghĩa của "大肆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

大肆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trắng trợn; không kiêng nể; không e dè; phung phí (thường chỉ việc xấu)

无顾忌地 (多指做坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū

    - thổi phồng không kiêng nể.

  • volume volume

    - 大肆挥霍 dàsìhuīhuò

    - tiêu sài phung phí.

  • volume volume

    - 大肆 dàsì 活动 huódòng

    - hoạt động trắng trợn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大肆

✪ 1. 大肆 + Động từ song âm tiết (攻击、捕杀、宣扬...)

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大肆

  • volume volume

    - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • volume volume

    - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - 目前 mùqián 潘多拉 pānduōlā 致命 zhìmìng 病毒 bìngdú zhèng 大肆 dàsì 蔓延 mànyán

    - Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.

  • volume volume

    - 大肆 dàsì 活动 huódòng

    - hoạt động trắng trợn.

  • volume volume

    - 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū

    - thổi phồng không kiêng nể.

  • volume

    - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • volume volume

    - 大肆挥霍 dàsìhuīhuò

    - tiêu sài phung phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao