Đọc nhanh: 大力 (đại lực). Ý nghĩa là: lực lượng lớn, ra sức; dốc sức, đỉnh lực. Ví dụ : - 出大力 ra sức; dốc sức. - 大力支持 ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.. - 大力协作 ra sức hợp tác
✪ 1. lực lượng lớn
很大的力量
- 出 大力
- ra sức; dốc sức
✪ 2. ra sức; dốc sức
用很大的力量
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 大力 协作
- ra sức hợp tác
✪ 3. đỉnh lực
敬辞, 大力 (表示请托或感谢时用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他 想 扩大 自己 的 影响力
- Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.
- 他 努力 搞笑 逗 大家
- Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
大›