大力 dàlì
volume volume

Từ hán việt: 【đại lực】

Đọc nhanh: 大力 (đại lực). Ý nghĩa là: lực lượng lớn, ra sức; dốc sức, đỉnh lực. Ví dụ : - 出大力 ra sức; dốc sức. - 大力支持 ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.. - 大力协作 ra sức hợp tác

Ý Nghĩa của "大力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

✪ 1. lực lượng lớn

很大的力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - chū 大力 dàlì

    - ra sức; dốc sức

✪ 2. ra sức; dốc sức

用很大的力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大力支持 dàlìzhīchí

    - ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.

  • volume volume

    - 大力 dàlì 协作 xiézuò

    - ra sức hợp tác

✪ 3. đỉnh lực

敬辞, 大力 (表示请托或感谢时用)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力

  • volume volume

    - 力气 lìqi bān 上去 shǎngqù

    - Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.

  • volume volume

    - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 大而 dàér 脱发 tuōfà

    - Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 面临 miànlín zhe 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.

  • volume volume

    - xiǎng 扩大 kuòdà 自己 zìjǐ de 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 搞笑 gǎoxiào dòu 大家 dàjiā

    - Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • - 400 赛跑 sàipǎo shì duì 耐力 nàilì de 极大 jídà 考验 kǎoyàn

    - Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao