Đọc nhanh: 付款方式维护作业 (phó khoản phương thức duy hộ tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác maintain hình thức thanh toán (apmi).
付款方式维护作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác maintain hình thức thanh toán (apmi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款方式维护作业
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 思维 方式 决定 结果
- Cách tư duy quyết định kết quả.
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 她 确认 了 付款 方式
- Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.
- 物业 负责 社区 环境 维护
- Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
付›
作›
式›
护›
方›
款›
维›