Đọc nhanh: 常用科目维护作业 (thường dụng khoa mục duy hộ tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác maintain tài khoản thường dùng (aapi).
常用科目维护作业 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác maintain tài khoản thường dùng (aapi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常用科目维护作业
- 松树 常 被 用作 圣诞树
- Cây thông thường được dùng làm cây thông Noel.
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 夊 常作 偏旁 用
- Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
常›
护›
用›
目›
科›
维›