Đọc nhanh: 帐款类别维护作业 (trướng khoản loại biệt duy hộ tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác maintain phân loại tài khoản (aapi).
帐款类别维护作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác maintain phân loại tài khoản (aapi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐款类别维护作业
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 别谈 什么 政治 呀 小型企业 贷款
- Không phải về chính trị hoặc các khoản vay kinh doanh nhỏ
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 物业 负责 社区 环境 维护
- Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
别›
帐›
护›
款›
类›
维›