Đọc nhanh: 颠覆 (điên phúc). Ý nghĩa là: lật; lật nhào, lật đổ; đảo lộn. Ví dụ : - 他们密谋颠覆政府。 Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
颠覆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật; lật nhào
翻倒
✪ 2. lật đổ; đảo lộn
采取阴谋手段从内部推翻合法的政府
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠覆
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
覆›
颠›