Đọc nhanh: 厂备维护组 (xưởng bị duy hộ tổ). Ý nghĩa là: Tổ sửa chữa thiết bị.
厂备维护组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ sửa chữa thiết bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂备维护组
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
备›
护›
组›
维›