每月汇率维护作业 měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi nguyệt hối suất duy hộ tá nghiệp】

Đọc nhanh: 每月汇率维护作业 (mỗi nguyệt hối suất duy hộ tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi).

Ý Nghĩa của "每月汇率维护作业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

每月汇率维护作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng (aooi)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每月汇率维护作业

  • volume volume

    - 每次 měicì 作业 zuòyè dōu shì 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 公司 gōngsī 提供 tígōng 工作餐 gōngzuòcān 但是 dànshì 每月 měiyuè 会有 huìyǒu 餐补 cānbǔ

    - Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng

  • volume volume

    - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • volume volume

    - 物业 wùyè 负责 fùzé 社区 shèqū 环境 huánjìng 维护 wéihù

    - Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.

  • volume volume

    - 每次 měicì 作业 zuòyè xiě wán 儿子 érzi jiù gēn 诉苦 sùkǔ

    - Mỗi lần không làm xong bài tập, con trai lại than phiền với tôi.

  • volume volume

    - 每节课 měijiékè dōu yǒu 作业 zuòyè

    - Mỗi tiết học đều có bài tập.

  • - 喜欢 xǐhuan 每个 měigè yuè zuò 一次 yīcì 全面 quánmiàn de 身体 shēntǐ 护理 hùlǐ

    - Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì zuò 一次 yīcì 美容 měiróng 护理 hùlǐ 保持 bǎochí 皮肤 pífū 状态 zhuàngtài

    - Mỗi tháng tôi đều đi chăm sóc làm đẹp một lần để duy trì tình trạng da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao