Đọc nhanh: 维纶 (duy luân). Ý nghĩa là: vi-ny-lon (Anh: vinylon).
维纶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vi-ny-lon (Anh: vinylon)
用乙炔、乙烯、醋酸、甲醛为原料合成的纤维,性质与棉纤维相近,但强度较高,较耐磨,较轻,是合成纤维中吸水性较强的一种,宜于做夏季衣服,也用来制绳索、渔网等通称维尼纶、维尼龙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维纶
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
- 他们 维持 着 良好 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纶›
维›