Đọc nhanh: 糊糊涂涂 (hồ hồ đồ đồ). Ý nghĩa là: mơ hồ; hồ đồ; ngớ ngẩn, dớ da dớ dẩn.
糊糊涂涂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mơ hồ; hồ đồ; ngớ ngẩn
无感觉的,麻木的或茫然的状态的,一夜没有安稳睡觉,又是一天辛勤工作,这时昏昏欲睡、糊糊涂涂的了
✪ 2. dớ da dớ dẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊糊涂涂
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 她 开始 糊涂 了
- Cô bắt đầu hồ đồ rồi.
- 她 的 念头 很 糊涂
- Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.
- 由于 一时 糊涂 , 她 同意 和 他 约会
- Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
糊›