Đọc nhanh: 糊涂账 (hồ đồ trướng). Ý nghĩa là: sổ sách lung tung; sổ sách lộn xộn. Ví dụ : - 一笔糊涂账 khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
糊涂账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ sách lung tung; sổ sách lộn xộn
混乱不清的账目
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊涂账
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 她 开始 糊涂 了
- Cô bắt đầu hồ đồ rồi.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 嗨 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
糊›
账›