糊涂账 hútú zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【hồ đồ trướng】

Đọc nhanh: 糊涂账 (hồ đồ trướng). Ý nghĩa là: sổ sách lung tung; sổ sách lộn xộn. Ví dụ : - 一笔糊涂账 khoản tiền mờ ám trong sổ sách.

Ý Nghĩa của "糊涂账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

糊涂账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sổ sách lung tung; sổ sách lộn xộn

混乱不清的账目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一笔 yībǐ 糊涂账 hútúzhàng

    - khoản tiền mờ ám trong sổ sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊涂账

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • volume volume

    - yuè 解释 jiěshì 我越 wǒyuè 糊涂 hútú

    - Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.

  • volume volume

    - làn 一塌糊涂 yītāhútú

    - nát bét

  • volume volume

    - 一笔 yībǐ 糊涂账 hútúzhàng

    - khoản tiền mờ ám trong sổ sách.

  • volume volume

    - zhè méi 眼色 yǎnsè de 糊涂虫 hútúchóng

    - mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 糊涂 hútú le

    - Cô bắt đầu hồ đồ rồi.

  • volume volume

    - 发言 fāyán shí hěn 糊涂 hútú

    - Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.

  • volume volume

    - hāi 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMD (水人一木)
    • Bảng mã:U+6D82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao