Đọc nhanh: 老糊涂 (lão hồ đồ). Ý nghĩa là: chấm bi.
老糊涂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấm bi
dotard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老糊涂
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 别 糊涂 了 , 认真 点
- Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
糊›
老›