Đọc nhanh: 胡涂 (hồ đồ). Ý nghĩa là: không rõ; hồ đồ; lơ mơ; mơ hồ, dấm dớ; dớ dẩn, tối mắt. Ví dụ : - 想不到他竟胡涂到这个分际。 không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
胡涂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không rõ; hồ đồ; lơ mơ; mơ hồ
同'糊涂'
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
✪ 2. dấm dớ; dớ dẩn
✪ 3. tối mắt
不明事理; 对事物的认识模糊或混乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡涂
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
胡›