胡涂 hútú
volume volume

Từ hán việt: 【hồ đồ】

Đọc nhanh: 胡涂 (hồ đồ). Ý nghĩa là: không rõ; hồ đồ; lơ mơ; mơ hồ, dấm dớ; dớ dẩn, tối mắt. Ví dụ : - 想不到他竟胡涂到这个分际。 không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.

Ý Nghĩa của "胡涂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胡涂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không rõ; hồ đồ; lơ mơ; mơ hồ

同'糊涂'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想不到 xiǎngbúdào jìng 胡涂 hútu dào 这个 zhègè 分际 fènjì

    - không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.

✪ 2. dấm dớ; dớ dẩn

✪ 3. tối mắt

不明事理; 对事物的认识模糊或混乱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡涂

  • volume volume

    - 乌涂 wūtu shuǐ 好喝 hǎohē

    - nước âm ấm khó uống

  • volume volume

    - 胡乱 húluàn 涂上 túshàng 几笔 jǐbǐ

    - vẽ qua loa vài đường.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 涂得 túdé 不匀 bùyún

    - Màu sắc tô quét không đều.

  • volume volume

    - 想不到 xiǎngbúdào jìng 胡涂 hútu dào 这个 zhègè 分际 fènjì

    - không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - 刮胡子 guāhúzi shí 非常 fēicháng 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.

  • volume volume

    - le 胡子 húzi 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMD (水人一木)
    • Bảng mã:U+6D82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao