Đọc nhanh: 糊里糊涂 (hồ lí hồ đồ). Ý nghĩa là: mơ hồ; hồ đồ, dớ da dớ dẩn.
糊里糊涂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mơ hồ; hồ đồ
思想上模糊
✪ 2. dớ da dớ dẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊里糊涂
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 她 的 解释 很 糊涂
- Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 屋子里 黑糊糊 的
- trong nhà tối thui.
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
糊›
里›
Mơ hồ,bối rối
cẩu thảđầu óc lộn xộn
đần độn; ngu đần; vô tri vô giác; ngây ngô dại dột; nghệch
thua lỗkhông thể hiểu được vấn đề
Không đầu không đuôi
hốt hoảng; lờ mờ
không biết gì; mù tịt
mơ hồ; hồ đồ; ngớ ngẩndớ da dớ dẩn
Mù mà mù mờ; ngu nga ngu ngơ