构想 gòuxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cấu tưởng】

Đọc nhanh: 构想 (cấu tưởng). Ý nghĩa là: cấu tứ; ý tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ, ý tưởng, cách suy nghĩ. Ví dụ : - 构想巧妙 cấu tứ khéo léo. - 这部小说构想和行文都不高明。 bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.. - 提出体制改革的构想。 đề ra ý tưởng thể chế cải cách.

Ý Nghĩa của "构想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

构想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cấu tứ; ý tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ

构思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 构想 gòuxiǎng 巧妙 qiǎomiào

    - cấu tứ khéo léo

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 构想 gòuxiǎng 行文 xíngwén dōu 高明 gāomíng

    - bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.

✪ 2. ý tưởng

形成的想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提出 tíchū 体制改革 tǐzhìgǎigé de 构想 gòuxiǎng

    - đề ra ý tưởng thể chế cải cách.

✪ 3. cách suy nghĩ

做文章或制作艺术品时运用心思

So sánh, Phân biệt 构想 với từ khác

✪ 1. 构思 vs 构想

Giải thích:

"构思" dùng để chỉ các hoạt động tư duy liên quan đến sáng tác nghệ thuật hoặc văn học ; "构想" thường dùng để chỉ những kế hoạch hoặc ý nghĩ lớn, vĩ mô liên quan đến đất nước trong tương lai.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构想

  • volume volume

    - 构想 gòuxiǎng 巧妙 qiǎomiào

    - cấu tứ khéo léo

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • volume volume

    - 提出 tíchū 体制改革 tǐzhìgǎigé de 构想 gòuxiǎng

    - đề ra ý tưởng thể chế cải cách.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 构想 gòuxiǎng 行文 xíngwén dōu 高明 gāomíng

    - bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao