Đọc nhanh: 构想 (cấu tưởng). Ý nghĩa là: cấu tứ; ý tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ, ý tưởng, cách suy nghĩ. Ví dụ : - 构想巧妙 cấu tứ khéo léo. - 这部小说,构想和行文都不高明。 bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.. - 提出体制改革的构想。 đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
构想 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tứ; ý tứ; ý nghĩ; lối suy nghĩ
构思
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
✪ 2. ý tưởng
形成的想法
- 提出 体制改革 的 构想
- đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
✪ 3. cách suy nghĩ
做文章或制作艺术品时运用心思
So sánh, Phân biệt 构想 với từ khác
✪ 1. 构思 vs 构想
"构思" dùng để chỉ các hoạt động tư duy liên quan đến sáng tác nghệ thuật hoặc văn học ; "构想" thường dùng để chỉ những kế hoạch hoặc ý nghĩ lớn, vĩ mô liên quan đến đất nước trong tương lai.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构想
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 提出 体制改革 的 构想
- đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
构›