Đọc nhanh: 谛听 (đế thính). Ý nghĩa là: chăm chú nghe; lắng nghe; hóng chuyện; hóng, lặng nghe. Ví dụ : - 屏息谛听 nín thở lắng nghe
谛听 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chú nghe; lắng nghe; hóng chuyện; hóng
仔细地听
- 屏息 谛听
- nín thở lắng nghe
✪ 2. lặng nghe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谛听
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 屏息 谛听
- nín thở lắng nghe
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 谛听
- nghe chăm chú
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
谛›