谛听 dìtīng
volume volume

Từ hán việt: 【đế thính】

Đọc nhanh: 谛听 (đế thính). Ý nghĩa là: chăm chú nghe; lắng nghe; hóng chuyện; hóng, lặng nghe. Ví dụ : - 屏息谛听 nín thở lắng nghe

Ý Nghĩa của "谛听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谛听 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chăm chú nghe; lắng nghe; hóng chuyện; hóng

仔细地听

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屏息 bǐngxī 谛听 dìtīng

    - nín thở lắng nghe

✪ 2. lặng nghe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谛听

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • volume volume

    - 屏息 bǐngxī 谛听 dìtīng

    - nín thở lắng nghe

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 谛听 dìtīng

    - nghe chăm chú

  • volume volume

    - 不要 búyào 大家 dàjiā dōu zài tīng

    - Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đế , Đề
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYBB (戈女卜月月)
    • Bảng mã:U+8C1B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình